Tin tức

Xét nghiệm mẫu nước cho nhà hàng khách sạn tại Gò Vấp

  1. Ngày đăng: 06-04-2021
  2. Lượt xem: 2119

Tiêu chuẩn QCVN 01:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong ăn uống. Tiêu chuẩn QCVN 02:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong sinh hoạt.

Kiểm nghiệm nước là một trong những hình thức để nhà nước, doanh nghiệp và người dân có thể kiểm soát được chất lượng nguồn nước đang dùng trong sinh hoạt và kinh doanh. Thông qua việc phân tích các thành phần trong nước dựa trên bảng chỉ tiêu giới hạn các chất ta sẽ đánh giá được chất lượng và mức độ an toàn của nguồn nước đang sử dụng.
xet nghiem mau nuoc cho nha hang khach san tai go vap

Hiện nay nước được chia thành 4 loại chính là nước ăn uống, nước sinh hoạt, nước đóng chai, nước uống không cồn. Tương ứng với mỗi loại là các chỉ tiêu kiểm nghiệm riêng được quy định tại tiêu chuẩn:
  • Tiêu chuẩn QCVN 01:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong ăn uống.
  • Tiêu chuẩn QCVN 02:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong sinh hoạt.
  • Tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT áp dụng cho nước dùng trong kinh doanh dây chuyền sản xuất nước tinh khiết, nước đóng bình, đóng chai.
  • Tiêu chuẩn QCVN 6-2:2010/BYT áp dụng cho nước uống không cồn, bao gồm nước rau quả, nectar rau quả và đồ uống pha chế sẵn không cồn.

Danh mục 8 thông số xét nghiệm thường xuyên nhóm A.

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

Các thông số nhóm A

 

Thông số vi sinh vật

 

 

1.

Coliform

CFU/100 mL

<3

2.

E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt

CFU/100 mL

<1

 

Thông số cảm quan và vô cơ

3.

Arsenic (As)(*)

mg/L

0.01

4.

Clo dư tự do(**)

mg/L

Trong khoảng 0,2 - 1,0

5.

Độ đục

NTU

2

6.

Màu sắc

TCU

15

7.

Mùi, vị

-

Không có mùi, vị lạ

8.

pH

-

Trong khoảng 6,0-8,5


Chú thích:

Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.

- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

- Dấu (**) ch áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.

- Dấu (***) là không có đơn vị tính.

  • Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm
Ngoài những thông số nêu trên thì theo tình hình từng địa phương có thể phân tích thêm một số chỉ tiêu nhóm B sao cho phù hợp.

Bảng 14 chỉ tiêu và tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt theo quy chuẩn Bộ Y Tế

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giới hạn

tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ giám sát

I

II

1

Màu sắc(*)

TCU

15

15

TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120

A

2

Mùi vị(*)

Không có mùi vị lạ

Không có mùi vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

A

3

Độ đục(*)

NTU

5

5

TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990)

hoặc SMEWW 2130 B

A

4

Clo dư

mg/l

Trong khoảng  0,3-0,5

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

A

5

pH(*)

Trong khoảng 6,0 – 8,5

Trong khoảng 6,0 – 8,5

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+

A

6

Hàm lượng Amoni(*)

mg/l

3

3

SMEWW 4500 – NH3 C hoặcSMEWW 4500 – NH3 D

A

7

Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)

mg/l

0,5

0,5

TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe

B

8

Chỉ  số Pecmanganat

mg/l

4

4

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

A

9

Độ cứng tính theo CaCO3(*)

mg/l

350

TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C

B

10

Hàm lượng Clorua(*)

mg/l

300

TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D

A

11

Hàm lượng Florua

mg/l

1.5

TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F–

B

12

Hàm lượng Asen tổng số

mg/l

0,01

0,05

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B

B

13

Coliform tổng số

Vi khuẩn/ 100ml

50

150

TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

A

14

E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/ 100ml

0

20

TCVN6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

A

xet nghiem mau nuoc cho nha hang khach san tai go vap

Quy trình thực hiện của chúng tôi như sau:

LẤY MẪU -----> BẢO QUẢN MẪU ------> XỨT NGHIỆM MẪU -----> TRẢ KẾT QUẢ ---> TƯ VẤN XỬ LÝ NẾU CÓ NHU CẦU


Hãy liên hệ 0973 923 688 chúng tôi hân hạnh được tư vấn và phục vụ

Xem thêm

Tư vấn Lập giấy phép môi trường
Đối tượng lập giấy phép môi trường

dang-ky bao-gia
Bài viết khác