Xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt cho trường học
Xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt cho trường học uy tín.
Mục đích của xét nghiệm mẫu nước cho trường học.
- Xác định chất lượng nước đang sử dụng có thực sự đảm bảo cho giáo viên và học sinh hay chưa.
- Xử lý loại bỏ các thành phần gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
- Trình nộp cờ quan quản lý về chất lượng nước trong quá trình sử dụng
Theo WHO và UNICEF, dù thế nào đi nữa, trường học cuối cùng cũng có nhiệm vụ đảm bảo đủ số lượng nước uống an toàn có sẵn cho tất cả học sinh trong suốt ngày học.
Cùng Công ty Cổ Phần SG Star kiểm nghiệm nước ăn uống, sinh hoạt tại các trường học
Khi quy mô giáo dục đang ngày càng mở rộng, để có được chất lượng giáo dục bền vững, toàn diện thì công tác bảo đảm an toàn thực phẩm nói chung và bảo đảm chất lượng nước nói riêng cho học sinh tại trường học được coi là nhiệm vụ trọng tâm.
Và để đồng hành cùng các trường học chắp cánh cho các thế hệ tương lai, Công ty Cổ Phần SG Star có chính sách thực hiện các chỉ tiêu kiểm nghiệm nước ăn uống, sinh hoạt với giá vô cùng ưu đãi cho nhóm khách hàng là các trường mầm non, tiểu học, trung học nói chung.
Danh mục 8 thông số xét nghiệm thường xuyên nhóm A.
TT |
Tên thông số |
Đơn vị tính |
Ngưỡng giới hạn cho phép |
Các thông số nhóm A |
|||
|
Thông số vi sinh vật |
|
|
1. |
Coliform |
CFU/100 mL |
<3 |
2. |
E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt |
CFU/100 mL |
<1 |
|
Thông số cảm quan và vô cơ |
||
3. |
Arsenic (As)(*) |
mg/L |
0.01 |
4. |
Clo dư tự do(**) |
mg/L |
Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5. |
Độ đục |
NTU |
2 |
6. |
Màu sắc |
TCU |
15 |
7. |
Mùi, vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
8. |
pH |
- |
Trong khoảng 6,0-8,5 |
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
- Dấu (***) là không có đơn vị tính.
- Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm
Bảng 14 chỉ tiêu và tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt theo quy chuẩn Bộ Y Tế
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
|
---|---|---|---|---|---|---|
I |
II |
|||||
1 |
Màu sắc(*) |
TCU |
15 |
15 |
TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 |
Mùi vị(*) |
– |
Không có mùi vị lạ |
Không có mùi vị lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
3 |
Độ đục(*) |
NTU |
5 |
5 |
TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
4 |
Clo dư |
mg/l |
Trong khoảng 0,3-0,5 |
– |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
5 |
pH(*) |
– |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ |
A |
6 |
Hàm lượng Amoni(*) |
mg/l |
3 |
3 |
SMEWW 4500 – NH3 C hoặcSMEWW 4500 – NH3 D |
A |
7 |
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe |
B |
8 |
Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
4 |
4 |
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
9 |
Độ cứng tính theo CaCO3(*) |
mg/l |
350 |
– |
TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C |
B |
10 |
Hàm lượng Clorua(*) |
mg/l |
300 |
– |
TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D |
A |
11 |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
1.5 |
– |
TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F– |
B |
12 |
Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B |
B |
13 |
Coliform tổng số |
Vi khuẩn/ 100ml |
50 |
150 |
TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
14 |
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/ 100ml |
0 |
20 |
TCVN6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
Xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt cho trường học dựa trên các tiêu chuẫn sau để đánh giá chất lượng nước.
PTN kiểm nghiệm cả vi sinh và hóa lý, đáp ứng được các chỉ tiêu để đánh giá và kiểm nghiệm nước ăn uống, sinh hoạt phổ biến nhất hiện nay là: QCVN 02:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong sinh hoạt; QCVN 01:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong ăn uống; QCVN 6-1:2010/BYT áp dụng cho nước dùng trong kinh doanh dây chuyền sản xuất nước tinh khiết, nước đóng bình, đóng chai; QCVN 6-2:2010/BYT áp dụng cho nước uống không cồn, bao gồm nước rau quả, nectar rau quả và đồ uống pha chế sẵn không cồn.
Để biết thêm thông tin chi tiết và được hỗ trợ tối đa về những thắc mắc cũng như nhu cầu của quý khách về phân tích, kiểm nghiệm chất lượng nước, quan trắc môi trường, hãy liên hệ ngay cho theo thông tin bên dưới để được tư vấn MIỄN PHÍ.
Công ty chúng tôi nhận lấy mẫu và trả kết quả mẫu tận nơi liên hệ: 0973 923 688 chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ.
CÁC DỊCH VỤ CỦA CHÚNG TÔI
- Xử lý nước thải cho trường học
- Lập giấy phép môi trường cho trường học
- Đo kiễm môi trường lao động cho trường học
- Lập báo cáo giám sát môi trường định kỳ cho trường học