Xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt cho nhà thuốc và phòng khám tư nhân
Tại các nhà thuốc phòng khám tư nhân cũng như các bệnh viện lớn nhỏ cung cấp nước cho công nhân viên sinh hoạt đều phải thực hiện xét nghiệm mẫu nước, phân tích theo đúng quy định.
Mục đích của xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt cho nhà thuốc và phòng khám tư nhân
- Xác định chất lượng nước đang sử dụng có thực sự đảm bảo cho bác sĩ, y tá, nhân viên và bệnh nhân hay chưa.
- Xử lý loại bỏ các thành phần gây ảnh hưởng đến sức khỏe.
- Phù hợp với quy định.
Căn cứ Thông tư số 41/2018/TT-BYT xác định quy chuẩn kĩ thuật hiện nay dành cho nước ăn uống là: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT.
TT |
Tên thông số |
Đơn vị tính |
Ngưỡng gới hạn cho phép |
Các thông số A |
|||
|
Thông số sinh vật |
|
|
1 |
Coliform |
CFU/100 mL |
<3 |
2 |
E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt |
CFU/100 mL |
<1 |
Thông số cảm quan và vô cơ |
|||
3 |
Arsenic ( As) (*) |
mg/L |
0,01 |
4 |
Clo dư tự do(**) |
mg/L |
Trong khoảng 0,2 – 1,0 |
5 |
Độ đục |
NTU |
2 |
6 |
Màu sắc |
TCU |
15 |
7 |
Mùi, vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
8 |
pH |
- |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
- Dấu (***) là không có đơn vị tính.
- Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
|
I |
II |
|||||
1 |
Màu sắc(*) |
TCU |
15 |
15 |
TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 |
Mùi vị(*) |
– |
Không có mùi vị lạ |
Không có mùi vị lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
3 |
Độ đục(*) |
NTU |
5 |
5 |
TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
4 |
Clo dư |
mg/l |
Trong khoảng 0,3-0,5 |
– |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
5 |
pH(*) |
– |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
Trong khoảng 6,0 – 8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ |
A |
6 |
Hàm lượng Amoni(*) |
mg/l |
3 |
3 |
SMEWW 4500 – NH3 C hoặcSMEWW 4500 – NH3 D |
A |
7 |
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe |
B |
8 |
Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
4 |
4 |
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
9 |
Độ cứng tính theo CaCO3(*) |
mg/l |
350 |
– |
TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C |
B |
10 |
Hàm lượng Clorua(*) |
mg/l |
300 |
– |
TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D |
A |
11 |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
1.5 |
– |
TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F– |
B |
12 |
Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B |
B |
13 |
Coliform tổng số |
Vi khuẩn/ 100ml |
50 |
150 |
TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
14 |
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/ 100ml |
0 |
20 |
TCVN6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |