Tin tức

Dịch Vụ Xét Nghiệm Mẫu Nước Tại Vũng Tàu

  1. Ngày đăng: 09-04-2021
  2. Lượt xem: 11691

Nếu bạn đang băn khoăn trong việc xét nghiệm nước nhằm mục đích đánh giá chất lượng nước, trình nộp cơ quan quản lý về y tế môi trường.

Với mỗi Quy chuẩn nêu trên lại có hàng loạt tiêu chí cần được xét nghiệm, bên cạnh đó nguồn nước tại từng vùng lại có các đặc trưng riêng biệt và rất khác nhau do vậy, để kết quả xét nghiệm được chính xác và tiết kiệm được thời gian cũng như chi phí chúng tôi khuyên các bạn nên lựa chọn những chỉ tiêu cơ bản như asen, sắt, amoni, canxi, chất hữu cơ để ưu tiên xét nghiệm.
Nếu bạn đang băn khoăn trong việc xét nghiệm nước nhằm mục đích đánh giá chất lượng nước, trình nộp cơ quan quản lý về y tế môi trường.

dich vu xet nghiem mau nuoc tai vung tau

 

Các quy chuẩn về chất lượng nước mọi người tiêu dùng cần biết đó là.
  • QCVN 02:2009/BYT: Đây là quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt. Quy chuẩn này giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sinh hoạt thông thường như tắm rửa, giặt giũ, ...Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không được áp dụng cho nước sử dụng cho ăn uống trực tiếp và sản xuất tại các cơ sở chế biến thực phẩm.
  • QCVN 01:2009/BYT: Quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước ăn uống, quy định về giới hạn các chỉ tiêu chất lượng áp dụng đối với nước dùng trong sản xuất tại các cơ sở chế biến thực phẩm, tiêu chuẩn đầu vào của nguồn nước dùng để sản xuất nước uống đóng chai. Đối tượng áp dụng của quy chuẩn này là các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước dùng cho mục đích sinh hoạt.
  • QCVN 6-1:2010/BYT: Đây là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước uống trực tiếp, quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai dùng cho mục đích giải khát.
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí  0973 923 688 Dịch Vụ Xét Nghiệm Mẫu Nước Tại Vũng Tàu
 

Danh mục 8 thông số xét nghiệm thường xuyên nhóm A.

TT

Tên thông số

Đơn vị tính

Ngưỡng giới hạn cho phép

Các thông số nhóm A

 

Thông số vi sinh vật

 

 

1.

Coliform

CFU/100 mL

<3

2.

E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt

CFU/100 mL

<1

 

Thông số cảm quan và vô cơ

3.

Arsenic (As)(*)

mg/L

0.01

4.

Clo dư tự do(**)

mg/L

Trong khoảng 0,2 - 1,0

5.

Độ đục

NTU

2

6.

Màu sắc

TCU

15

7.

Mùi, vị

-

Không có mùi, vị lạ

8.

pH

-

Trong khoảng 6,0-8,5


Chú thích:

Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.

- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.

- Dấu (**) ch áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.

- Dấu (***) là không có đơn vị tính.

  • Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm

Ngoài những thông số nêu trên thì theo tình hình từng địa phương có thể phân tích thêm một số chỉ tiêu nhóm B sao cho phù hợp.

Bảng14 chỉ tiêu và tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt theo quy chuẩn Bộ Y Tế

TT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Giới hạn

tối đa cho phép

Phương pháp thử

Mức độ giám sát

I

II

1

Màu sắc(*)

TCU

15

15

TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120

A

2

Mùi vị(*)

Không có mùi vị lạ

Không có mùi vị lạ

Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B

A

3

Độ đục(*)

NTU

5

5

TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990)

hoặc SMEWW 2130 B

A

4

Clo dư

mg/l

Trong khoảng  0,3-0,5

SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1

A

5

pH(*)

Trong khoảng 6,0 – 8,5

Trong khoảng 6,0 – 8,5

TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+

A

6

Hàm lượng Amoni(*)

mg/l

3

3

SMEWW 4500 – NH3 C hoặcSMEWW 4500 – NH3 D

A

7

Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*)

mg/l

0,5

0,5

TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe

B

8

Chỉ  số Pecmanganat

mg/l

4

4

TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E)

A

9

Độ cứng tính theo CaCO3(*)

mg/l

350

TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C

B

10

Hàm lượng Clorua(*)

mg/l

300

TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D

A

11

Hàm lượng Florua

mg/l

1.5

TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F–

B

12

Hàm lượng Asen tổng số

mg/l

0,01

0,05

TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B

B

13

Coliform tổng số

Vi khuẩn/ 100ml

50

150

TCVN 6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

A

14

E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt

Vi khuẩn/ 100ml

0

20

TCVN6187 – 1,2:1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222

A

 

Xem thêm

Tư vấn Lập giấy phép môi trường
Đối tượng lập giấy phép môi trường
Xử lý mùi hôi trại vịt
Túi biogas trại vịt

Lọc nước hồ cá koi
Vật liệu lọc nước hồ koi
Xử lý mùi tanh hồ cá
Hướng dẫn cách nuôi cá sinh sản
Vật liệu lọc nước hồ cá nên xài
Công nghệ xử lý amoni trong nước thải
Xử lý nước thải sinh hoạt.
Dịch vụ xử lý nước thải
Khử màu nước thải không không xài hóa chất

dang-ky bao-gia
Bài viết khác