Xét nghiệm mẫu nước tại Long An
đội ngũ nhân viên và cộng tác viên tại Long an nên chúng tôi cam kết hỗ trợ lấy mẫu và xét nghiệm nhanh chóng khi khách hàng có nhu cầu.\\r\\nQuý khách có nhu cầu xét nghiệm mẫu nước tại Long An vui lòng liên hệ qua số - Hotline/Zalo: 0973 923 688

PTN kiểm nghiệm cả vi sinh và hóa lý, đáp ứng được các chỉ tiêu để đánh giá và kiểm nghiệm nước ăn uống, sinh hoạt phổ biến nhất hiện nay là: QCVN 02:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong sinh hoạt; QCVN 01:2009/BYT áp dụng cho nước dùng trong ăn uống
Bảng 14 chỉ tiêu xét ngiệm mẫu nước trình nộp y tế:
STT |
HẠNG MỤC |
ĐƠN GIÁ |
SỐ LƯỢNG |
THÀNH TIỀN (VNĐ) |
|
Chi phí phân tích mẫu |
892,800 |
||
Nước sinh hoạt ăn uống, dành nộp cho cơ quan y tế |
Độ đục |
54,000 |
1 |
54,000 |
Độ màu |
54,000 |
1 |
54,000 |
|
Độ pH |
21,600 |
1 |
21,600 |
|
Mùi vị |
54,000 |
1 |
54,000 |
|
COD(KMnO4) |
72,000 |
1 |
72,000 |
|
Độ cứng toàn phần |
64,800 |
1 |
64,800 |
|
Cl- |
64,800 |
1 |
64,800 |
|
NO2- |
64,800 |
1 |
64,800 |
|
NO3- |
64,800 |
1 |
64,800 |
|
SO42- |
64,800 |
1 |
64,800 |
|
Sắt tổng |
75,600 |
1 |
75,600 |
|
Mn |
75,600 |
1 |
75,600 |
|
E.Coli |
75,600 |
1 |
75,600 |
|
Tổng Coliform |
86,400 |
1 |
86,400 |
|
TỔNG CỘNG |
892,800 |
Căn cứ Thông tư số 41/2018/TT-BYT xác định quy chuẩn kĩ thuật hiện nay dành cho nước ăn uống là: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT.
Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước)
Danh mục 8 thông số xét nghiệm thường xuyên nhóm A. ( Xét nghiệm mẫu nước tại Long An thường xuyên áp dụng)
TT |
Tên thông số |
Đơn vị tính |
Ngưỡng giới hạn cho phép |
Các thông số nhóm A |
|||
|
Thông số vi sinh vật |
|
|
1. |
Coliform |
CFU/100 mL |
<3 |
2. |
E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt |
CFU/100 mL |
<1 |
|
Thông số cảm quan và vô cơ |
||
3. |
Arsenic (As)(*) |
mg/L |
0.01 |
4. |
Clo dư tự do(**) |
mg/L |
Trong khoảng 0,2 - 1,0 |
5. |
Độ đục |
NTU |
2 |
6. |
Màu sắc |
TCU |
15 |
7. |
Mùi, vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
8. |
pH |
- |
Trong khoảng 6,0-8,5 |
Chú thích:
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
- Dấu (***) là không có đơn vị tính.
- Thông số chất lượng nước sạch nhóm A: Tất cả các đơn vị cấp nước phải tiến hành thử nghiệm
Với kinh nghiệm và phòng thử nghiệm, được tổ chức chứng nhận được công nhận phù hợp với TCVN ISO/IEC 17025 và đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp cùng đội ngũ nhân viên và cộng tác viên tại Long an nên chúng tôi cam kết hỗ trợ lấy mẫu và xét nghiệm nhanh chóng khi khách hàng có nhu cầu.
Quý khách có nhu cầu xét nghiệm mẫu nước tại Long An vui lòng liên hệ qua số - Hotline/Zalo: 0973 923 688

Xem thêm:
Lập giấy phép môi trường tại long an
Lập báo cáo môi trường định kỳ tại long an
Xét nghiệm mẫu nước hồ bơi tại long an
Xử lý nước thải tại long an
Xét nghiệm mẫu nước sinh hoạt cho trường học tại long an
Xét nghiệm mẫu nước cho nhà máy nước đá tại long an
Những câu hỏi thường gặp